Từ điển Thiều Chửu
疋 - sơ/nhã/thất
① Ðủ, tràn. ||② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã 雅. ||③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất 一疋.

Từ điển Trần Văn Chánh
疋 - nhã
Như 雅 (Bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh
疋 - sơ
① Chân (như 足,bộ 足); ② Đủ (như 足,bộ 足).

Từ điển Trần Văn Chánh
疋 - thất
(loại) Con, tấm, xấp (như 匹, bộ 匚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疋 - nhã
Ngay thẳng — Dùng như chữ Nhã 雅 — Các âm khác là Thất, Sơ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疋 - sơ
Cái chân — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơ — Các âm khác là Nhã, Thất. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疋 - thất
Tên một đơn vị đo chiều dài thờicổ, bằng 4 trượng — Các âm khác là Nhã, Sơ. Xem các âm này.